Danh mục TTHC Lĩnh vực di sản văn hóa, điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở VHTTDL
Theo Quyết định 139/QĐ-UBND-HC ngày 15/02/2024 của UBND Tỉnh
A1. DI SẢN VĂN HÓA: 14 TTHC
Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên: 14 TTHC
TT |
Mã số hồ sơ TTHC (nếu có) |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Ghi chú |
|
01 |
2.001631.000.00.00.H20 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn của chủ sở hữu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm xem xét và trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Không |
||
02 |
1.003838.000.00.00.H20 |
Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam. |
20 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
03 |
2.001613.000.00.00.H20 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
15 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
04 |
1.003793.000.00.00.H20 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
30 ngày làm việc. .
|
nt |
Không |
||
05 |
2.001591.000.00.00.H20 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp.
|
03 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
06 |
1.003738.000.00.00.H20 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
30 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
07 |
1.003646.000.00.00.H20 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích. |
+ Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. + Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. + Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. + Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. + Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. + Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. |
nt |
Không |
||
08 |
1.003835.000.00.00.H20 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. |
+ Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. + Trong thời hạn 10 (mười ngày) kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. + Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. + Trong thời hạn 30 (ba mươi) kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. + Trong thời hạn 10 (mười) kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. + Trong thời hạn 10 (mười) ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. |
nt |
Không |
||
09 |
1.001106.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
15 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
10 |
1.001123.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
05 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
11 |
1.001822.000.00.00.H20 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
nt |
Không |
||
12 |
1.002003.000.00.00.H20 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
- Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới. |
nt |
Không |
||
13 |
1.003901.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
10 ngày làm việc
|
nt |
Không |
||
14 |
2.001641.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới. |
nt |
Không |
A2. ĐIỆN ẢNH: 01 TTHC
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên: 01 TTHC
TT |
Mã số hồ sơ TTHC (nếu có) |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Ghi chú |
|
01 |
1.011454 |
Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
nt |
Không |