Xuất bản thông tin

null Danh mục TTHC Lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở VHTTDL

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH Chuyên mục cải cách TTHC

Danh mục TTHC Lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở VHTTDL

Danh mục TTHC Lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở VHTTDL  

Theo Quyết định 509/QĐ-UBND-HC ngày 18/5/2022 của UBND Tỉnh

LĨNH VỰC DU LỊCH (THỦ TỤC HÀNH CHÍNH): 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính sữa đổi, bổ sung: 10 TTHC

STT

Mã số hồ sơ TTHC   (nếu có)

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn

giải quyết

Địa điểm

thực hiện

Phí, lệ phí

Ghi chú

 
 

1

2.001628.000.00.00.H20

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1297/QÐ-UBND-HC ngày 24/10/2018 của UBND Tỉnh)

Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công – Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

 

3.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Tải về

 

2

2.001616.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.

nt

- 1.500.000 đồng/giấy phép

(Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

750.000 đồng/giấy  phép( Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Tải về

 

3

2.001622.000.00.00.H20

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

nt

2.000.000 đồng/giấy phép

(Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

1.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Tải về

 

4

1.004628.000.00.00.H20

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

nt

650.000 đồng/thẻ

(Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

325.000 đồng/thẻ (Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Tải về

 

5

1.004623.000.00.00.H20

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

nt

650.000 đồng/thẻ

(Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

325.000 đồng/thẻ (Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Tải về

 

6

1.001432.000.00.00.H20

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

nt

650.000 đồng/thẻ

(Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

325.000 đồng/thẻ (Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Tải về

 

7

1.004614.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

nt

650.000 đồng/thẻ

(Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tê, nội địa; 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên tại điểm (Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Tải về

 

8

1.001440.000.00.00.H20

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.

10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra

nt

200.000 đồng/thẻ

(Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

100.000 đồng/thẻ (Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Tải về

 

9

2.001611.000.00.00.H20

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành.

-Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết luận thanh tra, kiểm tra của cơ quan chức năng, cơ quan cấp phép ban hành quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; quyết định thu hồi giấy phép được gửi đến doanh nghiệp, cơ quan chức năng về thanh tra, kiểm tra, cơ quan nhà nước về xuất nhập cảnh, cơ quan thuế, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, công bố trên cổng thông tin điện tử của cơ quan cấp phép và trang mạng quản lý doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành

- Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh

dịch vụ lữ hành trên cổng thông tin điện tử của cơ quan cấp phép và trang mạng

quản lý doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu

nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ

du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được

rút tiền ký quỹ; trường hợp có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ của

doanh nghiệp đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan

cấp phép phối hợp với các cơ quan có thẩm quyền liên quan giải quyết theo quy

định của pháp luật

nt

Không quy định

Tải về

 

10

2.001589.000.00.00.H20

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

-Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết luận thanh tra, kiểm tra của cơ quan chức năng, cơ quan cấp phép ban hành quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; quyết định thu hồi giấy phép được gửi đến doanh nghiệp, cơ quan chức năng về thanh tra, kiểm tra, cơ quan nhà nước về xuất nhập cảnh, cơ quan thuế, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, công bố trên cổng thông tin điện tử của cơ quan cấp phép và trang mạng quản lý doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành

- Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh

dịch vụ lữ hành trên cổng thông tin điện tử của cơ quan cấp phép và trang mạng

quản lý doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu

nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ

du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được

rút tiền ký quỹ; trường hợp có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ của

doanh nghiệp đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan

cấp phép phối hợp với các cơ quan có thẩm quyền liên quan giải quyết theo quy

định của pháp luật

nt

Không quy định

Tải về

 

2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ TTHC (nếu có)

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn

giải quyết

Địa điểm

thực hiện

Phí, lệ phí

Ghi chú

 
 

1

1.003490.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận Khu du lịch cấp tỉnh

- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định trình UBND Tỉnh.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, UBND Tỉnh quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh, trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công – Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Không quy định

Tải về

 

2

1.004528.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận điểm du lịch

- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch.

nt

Không quy định

Tải về

 

3

1.004594.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

27 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1297/QÐ-UBND-HC ngày 24/10/2018 của UBND Tỉnh)

nt

Hạng 1 sao, 2 sao là 1.500.000 đồng

Hạng 3 sao là 2.000.000 đồng

Tải về

 

4

1.004551.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

17 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1297/QÐ-UBND-HC ngày 24/10/2018 của UBND Tỉnh

nt

1.000.000 đồng/hồ sơ.

Tải về

 

5

1.004503.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

17 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1297/QÐ-UBND-HC ngày 24/10/2018 của UBND Tỉnh

nt

1.000.000 đồng/hồ sơ.

Tải về

 

6

1.001455.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

17 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1297/QÐ-UBND-HC ngày 24/10/2018 của UBND Tỉnh

nt

1.000.000 đồng/hồ sơ.

Tải về

 

7

1.004580.000.00.00.H20

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

17 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1297/QÐ-UBND-HC ngày 24/10/2018 của UBND Tỉnh

nt

1.000.000 đồng/hồ sơ.

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC, ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Tải về

 

8

1.004572.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

17 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1297/QÐ-UBND-HC ngày 24/10/2018 của UBND Tỉnh

nt

1.000.000 đồng/hồ sơ.

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC, ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Tải về

 

9

1.003742.000.00.00.H20

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

nt

Không quy định

Tải về

 

10

1.004605.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức.

nt

Không quy định

Tải về