Contentverzamelaar

null Danh mục TTHC Lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở VHTTDL

Chi tiết bài viết Chuyên mục cải cách TTHC

Danh mục TTHC Lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở VHTTDL

Theo Quyết định 643/QĐ-UBND-HC ngày 6/8/2024 của UBND Tỉnh

A6. HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA: 04 TTHC

Danh mục thủ tục hành giữ nguyên: 04 TTHC

TT

Mã số hồ sơ TTHC   (nếu có)

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn

giải quyết

Địa điểm

thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Ghi chú

 
 

01

1.003784.000.00.00.H20

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

(Thời gian

giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 ngày làm việc)

nt

Không

Tải về

 

02

1.003743.000.00.00.H20

Thủ tục giám định văn hoá phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc

nt

Không

Tải về

 

03

2.001496.000.00.00.H20

Thủ tục phê duyệt nội dung tác mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

07 ngày làm việc

nt

Điều 4 Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.

Tải về

 

04

1.003560.000.00.00.H20

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

10 ngày làm việc

nt

Điều 4 Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác

Tải về